Danh mục các lĩnh vực ưu tiên đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2018 – 2022.
Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển thực hiện đầu tư, cho vay, góp vốn thành lập doanh nghiệp để đầu tư giai đoạn 2018 – 2022.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019
của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
STT | DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
I | Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường. |
1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng cơ bản phục vụ trực tiếp cho các dự án giao thông kết nối. |
2 | Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng tái tạo. |
3 | Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải; đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải; đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
4 | Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng. |
II | Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ |
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của khu công nghiệp, cụm công nghiệp. |
2 | Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp. |
3 | Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề. |
4 | Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp chuyên sâu, công nghiệp hỗ trợ. |
III | Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn |
1 | Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi. |
2 | Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
3 | Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp; đầu tư hạ tầng sản xuất diêm nghiệp. |
4 | Đầu tư kết cấu hạ tầng nông thôn mới. |
5 | Đầu tư kết cấu hạ tầng các khu chế biến nông, lâm, thủy, hải sản tập trung. |
IV | Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
1 | Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên,…). |
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên (theo chương trình xã hội hóa của tỉnh). |
4 | Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương. |
V | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội khác tại địa phương |
1 | Logistics (kho bãi, vận tải và dịch vụ hậu cần cảng biển). |
2 | Đầu tư khu logistics tập trung. |
3 | Đầu tư cảng và hậu cần cảng. |
4 | Hạ tầng huyện Côn Đảo. |
5 | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội khác tại địa phương theo quyết định của UBND tỉnh. |
Phòng Đầu tư – Tín dụng và Hợp tác quốc tế.